Thủ tục mua xe ô tô trả góp 2024
Thủ tục cho vay mua xe ô tổ trả góp – Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2024
Vui lòng liên hệ line 0948.116.880 để được tư vấn tốt nhất!
Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng bạn nên biết
Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2024 của các ngân hàng mới nhất hiện nay
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của BIDV trong từng thời kỳ.
- Mức cho vay cao (tối đa 100% giá trị xe mua)
Thời hạn cho vay tối đa lên tới 7 năm. - Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình
2) Điều kiện vay vốn
Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh BIDV cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của BIDV
3) Tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên
4) Hồ sơ vay vốn
Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu BIDV)
CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ liên quan (nếu có).
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2024 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2020 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay (Tháng) |
Ngân hàng VIB bank | 9.2% | 80% | 96 |
Ngân hàng Sacombank | 7.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 6.80% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 6.50% | 80% | 60 |
Ngân hàng Vietcombank | 7.30% | 80% | 72 |
Ngân hàng BIDV | 7.80% | 80% | 72 |
Ngân hàng VietinBank | 7.50% | 80% | 84 |
Ngân hàng VPBank | 8.80% | 70% | 60 |
Ngân hàng HSBC | 8.75% | 70% | 60 |
Ngân hàng OceanBank | 8.20% | 80% | 60 |
Ngân hàng Maritime Bank | 8.20% | 90% | 72 |
Ngân hàng SHB | 5.50% | 90% | 60 |
Ngân hàng MBBank | 7.00% | 80% | 84 |
Ngân hàng ACB | 7.50% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietAbank | 6.00% | 85% | 60 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2024